Kiểu động cơ: Skactiv-G 2.0 | Skactiv-G 2.5

Dung tích (cc): 1998 | 2.488

Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút): 154/6.000 | 188/6.000

Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút): 200/4.000 | 252/4.000

Hộp số: Tự động 6 cấp/6AT | 6AT

Hệ dẫn động: Cầu trước / FWD | AWD

Loại nhiên liệu: Xăng

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km): 8,04

MAZDA CX-5 NÂNG TẦM ĐẲNG CẤP

Mazda CX-5 với ngôn ngữ thiết kế SUV thế hệ mới - Artful Design mang vẻ đẹp nghệ thuật thu hút mọi ánh nhìn, tôn vinh cá tính chủ sở hữu.

◉ MAZDA CX-5 SPORT Thiết kế hoàn thiện hơn tôn lên vẻ đẹp thời thượng của mẫu SUV thế hệ mới

◉ MAZDA CX-5 SPORT Thiết kế thể thao và phong cách, truyền cảm hứng theo đuổi đam mê và vượt qua mọi giới hạn.

◉ MAZDA CX-5 EXCLUSIVE Thiết kế sang trọng, khẳng định chất tôi riêng của chủ sở hữu.

THIẾT KẾ KIẾN TRÚC XE DỰA TRÊN CÔNG NGHỆ SKYACTIV- VEHICLE ARCHITECTURE

◉ Khi đi bộ, con người phối hợp sự dao động của đôi chân, xương chậu và cột sống một cách đồng bộ, đảm bảo phần đầu được giữ cân bằng với sự chuyển động của cơ thể. Với triết lý ‘’Con người là trung tâm – Human Centric”, các kỹ sư Mazda đã tạo ra mẫu xe giúp người sử dụng giữ được cảm giác lái tự nhiên nhất.

TỰ TIN HƠN - LÁI HỨNG KHỞI HƠN

◉ Hệ thống an toàn, thông minh vượt trội i-Activsense với những công nghệ tiên tiến, hiện đại nhất của Mazda nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho khách hàng. Mazda CX-5 không chỉ mang lại khả năng vận hành êm ái, linh hoạt mà còn tạo ra sự nhịp nhàng khi chuyển hướng, giúp người dùng có trải nghiệm lái dễ dàng, thú vị.

VẬN HÀNH

◉ SKYACTIV-TRANSMISSION / HỘP SỐ Kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, tận dụng tối đa năng lượng do động cơ tạo ra. ​ Ưu điểm: Giảm tiêu hao nhiên liệu , chuyển số nhanh và êm ái.

◉ SKYACTIV-ENGINE / ĐỘNG CƠ Công nghệ phun xăng trực tiếp (GDI) Tỉ số nén cao (lên đến 13:1) Ưu điểm: Giảm tiêu hao nhiên liệu, tối ưu mô-men xoắn ở tốc độ thấp & trung bình.​

◉ THÂN XE / KHUNG GẦM Tối ưu hóa cấu trúc và tăng độ cứng giúp giảm trọng lượng thân xe.​ Tay lái với tỉ số truyền cân đối giúp tối ưu cấu trúc hệ thống treo và giảm trọng lượng khung gầm. Ưu điểm: Giảm tiêu hao nhiên liệu, nâng cao khả năng khí động học và đảm bảo an toàn tới người dùng.​

KÍCH THƯỚC - KHỐI LƯỢNG

Kích thước tổng thể 4.590 x 1.845 x 1.680 (mm)  
Chiều dài cơ sở 2.700 (mm)  
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,50 (m)  
Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)  
Khối lượng không tải 1.550 (kg)  
Khối lượng toàn tải 2.000 (kg)  
Thể tích khoang hành lý 442 (L)  
Dung tích thùng nhiên liệu 56 (L)  

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

Loại động cơ SkyActiv-G 2.0L  
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp  
Dung tích xi lanh 1.998 (cc)  
Công suất tối đa 154/6.000 (Hp/rpm)  
Mô men xoắn cực đại 200/4.000 (Nm/rpm)  
Hộp số Tự động 6 cấp / 6 AT  
Chế độ thể thao  
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) GVC Plus  
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh  

KHUNG GẦM

Hệ thống treo trước McPherson  
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm  
Hệ thống dẫn động Cầu trước  
Hệ thống phanh trước Đĩa  
Hệ thống phanh sau Đĩa  
Hệ thống trợ lực lái Tay lái trợ lực điện  
Kích thước lốp xe 225/55 R19  
Đường kính mâm xe Mâm hợp kim 19"  

NGOẠI THẤT

Đèn chiếu gần LED  
Đèn chiếu xa LED  
Đèn LED chạy ban ngày  
Đèn trước tự động Bật/Tắt  
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu  
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện Sấy gương  
Chức năng gạt mưa tự động  
Cụm đèn sau dạng LED  
Cửa sổ trời  
Ống xả kép  

NỘI THẤT

Chất liệu nội thất (Da) Da Nappa  
Ghế lái điều chỉnh điện  
Ghế lái có nhớ vị trí  
Ghế phụ điều chỉnh điện  
DVD player  
Màn hình cảm ứng 8"  
Kết nối AUX, USB, bluetooth  
Số loa 10 loa Bose  
Lẫy chuyển số  
Phanh tay điện tử  
Giữ phanh tự động  
Khởi động bằng nút bấm  
Ga tự động  
Điều hòa tự động  
Cửa gió hàng ghế sau  
Cửa sổ chỉnh điện  
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động Tràn viền  
Màn hình hiển thị tốc độ HUD  
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện  
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau  
Tựa tay hàng ghế sau  
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB  
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 Hàng ghế sau gập tỉ lệ 4:2:4  

AN TOÀN

Số túi khí 6  
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS  
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD  
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA  
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS  
Hệ thống cân bằng điện tử DSC  
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS  
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA  
Mã hóa chống sao chép chìa khóa  
Cảnh báo chống trộm  
Camera lùi Camera 360  
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau  
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước  
Camera quan sát 360 độ  
Cảnh báo thắt dây an toàn  

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100KM)

Trong đô thị 8,6 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010007-00)  
Ngoài đô thị 6,1 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010007-00)  
Kết hợp 7,0 (Số Giấy Chứng Nhận: 23KDR/010007-00)  

I-ACTIVSENSE

Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS  
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC  
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH    
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA  
Cảnh báo chệch làn LDWS  
Hỗ trợ giữ làn LAS  
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) SCBS - F  
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) SCBS - R  
Hỗ trợ phanh thông minh SBS  
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC MRCC (Stop & Go)  
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA  
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM  

Thông tin & hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế. Quý khách hàng vui lòng liên hệ Em Quang Mazda 0989 37 6828 tư vấn để biết thêm thông tin.

Liên hệ với chúng tôi

Liên hệ